Trạm trộn bê tông chuyên dùng cho cấu kiện đúc sẵn

Năng suất lý thuyết (m³/h) :50-150

Trạm (tòa nhà) trộn chuyên dùng cho cấu kiện đúc sẵn của NFLG áp dụng cho các công trình xây dựng quy mô vừa và nhỏ, nhà máy bê tông đúc sẵn và nhà sản xuất bê tông thương phẩm, các model chính là: HZS50, HZS75, HZS100, HZS150, năng suất lý thuyết cao nhất có thể đạt 150m³/h.

Hệ thống phối liệu: Thiết kế khoa học, dỡ vật liệu thông suốt

Thiết kế cổng loại bỏ vòm lệch tâm có góc nghiêng lớn, cấu trúc tấm lót rung và tấm giảm áp có thể điều chỉnh để đảm bảo vật liệu được xả ra thông suốt.

Hệ thống vận chuyển: Chống mài mòn và bền, dễ bảo trì

Sử dụng thùng bọc cao su kiểu đĩa ma sát có thể thay thế, có thể hoàn thành việc thay thế trong nửa giờ, rút ngắn thời gian bảo trì (việc thay thế thùng kiểu cũ thường mất 4 ngày); năm lần vệ sinh + làm sạch bằng nước, giảm tổn thất cho dây đai.

Дозатор жидкость: Интеллектуальная регулировка, контролируемое качество

Грубая и точная дозировка жидких химдобавок, а также регулировочные устройства, такие как емкость для хранения жидкости и ручной шаровой клапан, могут автоматически реализовывать функции вычета избыточного веса и недостающего веса, а также своевременную регулировку для повышения точности измерения. устройство предотвращения утечек химдобавок гарантирует качество бетона и безопасность.

Hệ thống đo đếm bột: Bố trí khoa học và đo đếm chính xác

Hệ thống đo đếm tổng thể có thiết kế cấu trúc khoa học để tránh gây ảnh hưởng xấu đến cân bột do các yếu tố như tòa nhà chính, không dễ gây ra tình trạng tích tụ vật liệu, bị nhẹ cân, bị nặng cân, từ đó đảm bảo độ chính xác đo đếm.

Hệ thống đo đếm chất lỏng: Điều chỉnh thông minh, có thể kiểm soát chất lượng

Đối với việc đo đếm thô và tinh phụ gia chất lỏng cũng như các thiết bị điều chỉnh như túi chứa chất lỏng và van bi thủ công, có thể tự động thực hiện các chức năng trừ cân khi cân thừa và bù cân khi cân thiếu, có thể điều chỉnh kịp thời để nâng cao độ chính xác đo đếm. Được bố trí thiết bị chống rò rỉ phụ gia để đảm bảo chất lượng và độ an toàn của bê tông.

Tùy chỉnh theo nhu cầu: Theo nhu cầu và theo điều kiện địa phương, thiết kế khoa học

NFLG dựa vào nhu cầu thực tế của các dự án của khách hàng để cung cấp thiết kế giải pháp sản xuất khoa học nhằm giúp doanh nghiệp kinh doanh có lãi.

Model HZS50 HZS75 HZS100 HZS150
Năng suất lý thuyết (tính theo bê tông thương phẩm thông thường C30) 50 75 100 150
Máy trộn chính(Hành tinh) Model JN1000 JN1500 JN2000 JN3000
Công suất (kW) 45 55 75 110
Dung tích nhả liệu (L) 1000 1500 2000 3000
Đường kính hạt cốt liệu (mm) ≤60 ≤60 ≤60 ≤60
Máy trộn chín(Ngang kép) Model JS1000 JS1500 JS2000 JS3000
Công suất (kW) 18.5x2 30x2 37x2 55x2
Dung tích nhả liệu (L) 1000 1500 2000 3000
Đường kính hạt cốt liệu (mm) ≤60 ≤60 ≤80 ≤80
Dung tích silo (m³) 15x4 15x4 20x4 30x4
Chiều rộng đai của băng tải nghiêng Đai tấm B800 Đai phẳng B800 Đai phẳng B800 Đai phẳng B800
Khả năng vận chuyển của băng tải nghiêng 450 450 500 600
Phạm vi cân và độ chính xác Cân đá (kg) (360-1200) ±2% (540-1800) ±2% (720-2400) ±2% (1080-3600) ±2%
Cân cát (kg) (240-800) ±2% (360-1200) ±2% (480-1600) ±2% (720-2400) ±2%
Cân xi măng (kg) (180-600) ±1% (270-900) ±1% (360-1200) ±1% (540-1800) ±1%
Cân tro than bột (kg) (60-200) ±1% (90-300) ±1% (120-400) ±1% (180-600) ±1%
Cân nước (kg) (90-300) ±1% (150-500) ±1% (150-500) ±1% (240-800) ±1%
Cân phụ gia chất lỏng (kg) (15-50) ±1% (15-50) ±1% (15-50) ±1% (24-80) ±1%
Tổng công suất (kW) không bao gồm bồn bột trục vít (trục ngang kép) 105 105 140 155 200
Chiều cao dỡ vật liệu (m) Theo thực tế Theo thực tế Theo thực tế Theo thực tế