Tòa nhà trộn bê tông thương phẩm

Năng suất lý thuyết (m³/h):120-360

Tòa nhà trộn bê tông thương phẩm của NFLG chủ yếu bao gồm 5 hệ thống chính là máy trộn chính, hệ thống cân vật liệu, hệ thống vận chuyển vật liệu, hệ thống lưu trữ vật liệu và hệ thống điều khiển, cũng như các thiết bị phụ trợ khác, nó có những ưu điểm là bảo vệ môi trường, tiết kiệm năng lượng, hiệu quả cao, ổn định và an toàn.

Hệ thống vận chuyển: Chống mài mòn và bền, dễ bảo trì

Sử dụng thùng bọc cao su kiểu đĩa ma sát có thể thay thế, có thể hoàn thành việc thay thế trong nửa giờ, rút ngắn thời gian bảo trì (việc thay thế thùng kiểu cũ thường mất 4 ngày); năm lần vệ sinh + làm sạch bằng nước, giảm tổn thất cho dây đai.

Hệ thống phân chia và lưu trữ vật liệu ở trên tầng: Tiết kiệm thời gian chờ đợi và nâng cao hiệu suất trộn

Trên tầng có bố trí 4 hoặc 6 kho cốt liệu, giúp tiết kiệm thời gian chờ vận chuyển không cần thiết trong quá trình trộn, nâng cao đáng kể hiệu suất trộn, hệ thống phân chia vật liệu kiểu dây đai quay trên tầng có định vị chính xác và tuổi thọ sử dụng dài.

Hệ thống đo đếm bột: Bố trí khoa học và đo đếm chính xác

Hệ thống đo đếm tổng thể có thiết kế cấu trúc khoa học để tránh gây ảnh hưởng xấu đến cân bột do các yếu tố như tòa nhà chính, không dễ gây ra tình trạng tích tụ vật liệu, bị nhẹ cân, bị nặng cân, từ đó đảm bảo độ chính xác đo đếm.

Hệ thống đo đếm chất lỏng: Điều chỉnh thông minh, có thể kiểm soát chất lượng

Đối với việc đo đếm thô và tinh phụ gia chất lỏng cũng như các thiết bị điều chỉnh như túi chứa chất lỏng và van bi thủ công, có thể tự động thực hiện các chức năng trừ cân khi cân thừa và bù cân khi cân thiếu, có thể điều chỉnh kịp thời để nâng cao độ chính xác đo đếm. Được bố trí thiết bị chống rò rỉ phụ gia để đảm bảo chất lượng và độ an toàn của bê tông.

Hệ thống hút bụi: Làm sạch hiệu quả, tiết kiệm năng lượng và giảm mức tiêu thụ

Sử dụng máy hút bụi túi vải kiểu xung, hiệu suất hút bụi lên tới 99,9% và chi phí bảo trì thấp; quạt lớn sẽ chủ động hút gió và hút bụi, có thể cân bằng áp suất của các hệ thống trong tòa nhà chính để đảm bảo độ chính xác đo đếm và tốc độ đổ vật liệu.

Tùy chỉnh theo nhu cầu: Theo nhu cầu và theo điều kiện địa phương, thiết kế khoa học

NFLG dựa vào nhu cầu thực tế của các dự án của khách hàng để cung cấp thiết kế giải pháp sản xuất khoa học nhằm giúp doanh nghiệp kinh doanh có lãi.

Model HLS120 HLS180 HLS240 HLS270 HLS300 HLS360
Năng suất lý thuyết (m³/h) 120 180 240 270 300 360
Máy trộn chính (kiểu đai vít kép /cánh quạt) Model JS2000 JS3000 JS4000 JS4500 JS5000 JS6000
Dung tích nhả liệu (L) 2000 3000 4000 4500 5000 6000
Đường kính hạt cốt liệu (mm) ≤80 ≤80 ≤80 ≤80 ≤80 ≤80
Silo cốt liệu trên tầng Dung tích silo (m³) 30*6 (hoặc 45*4) 30*6 (hoặc 45*4) 50*6 (hoặc 75*4) 50*6 (hoặc 75*4) 50*6 (hoặc 75*4) 50*6 (hoặc 75*4)
Chiều rộng đai của băng tải nghiêng (đai phẳng) B800 B1000 B1000 B1000 B1000 B1200
Phạm vi cân và độ chính xác Cân đá (kg) (720-2400) ±2% (1080-3600) ±2% (1440-4800) ±2% (1620-5400) ±2% (1800-7200) ±2% (2160-7200) ±2%
Cân cát (kg) (480-1600) ±2% (720-2400) ±2% (960-3200) ±2% (1080-3600) ±2% (1200-4800) ±2% (1440-4800) ±2%
Cân xi măng (kg) (360-1200) ±1% (540-1800) ±1% (720-2400) ±1% (810-2700) ±1% (900-3600) ±1% (1080-3600) ±1%
Cân tro than bột (kg) (120-400) ±1% (180-600) ±1% (240-800) ±1% (270-900) ±1% (300-1200) ±1% (360-1200) ±1%
Cân nước (kg) (150-500) ±1% (240-800) ±1% (360-1200) ±1% (360-1200) ±1% (360-1200) ±1% (360-1200) ±1%
Cân phụ gia chất lỏng (kg) (15-50) ±1% (24-80) ±1% (36-120) ±1% (36-120) ±1% (36-120) ±1% (54-180) ±1%
Chiều cao dỡ vật liệu (m) 4.2 4.2 4.2 4.2 4.2 4.2