Trạm trộn bê tông thương phẩm hoàn toàn bảo vệ môi trường

Năng suất lý thuyết (m³/h):100-300

Trạm trộn bê tông thương phẩm hoàn toàn bảo vệ môi trường là sự dung hòa cao độ của công nghệ trộn hiện đại, công nghệ bảo vệ môi trường, công nghệ thông tin thông minh và mỹ thuật đô thị, nó tập trung thể hiện các khía cạnh như bảo vệ môi trường xanh, tiết kiệm năng lượng carbon thấp, hiệu quả cao và thông tin thông minh trong quá trình vận hành thiết bị. Các loại phát thải (chất khí, chất lỏng, chất rắn) và tiếng ồn trong quá trình sản xuất đều đáp ứng các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường, không chỉ giải quyết được vấn đề ô nhiễm mà còn nâng cao tỷ lệ sử dụng vật liệu, thực hiện được mục đích kép là hiệu quả sinh thái và hiệu quả kinh tế.

Hệ thống vận chuyển: Chống mài mòn và bền, dễ bảo trì

Sử dụng thùng bọc cao su kiểu đĩa ma sát có thể thay thế, có thể hoàn thành việc thay thế trong nửa giờ, rút ngắn thời gian bảo trì (việc thay thế thùng kiểu cũ thường mất 4 ngày); năm lần vệ sinh + làm sạch bằng nước, giảm tổn thất cho dây đai; trạm trộn hoàn toàn bảo vệ môi trường sử dụng máng bột để vận chuyển, tiết kiệm năng lượng, không gây tiếng ồn, không cần bảo trì và đo đếm chính xác.

Hệ thống đo đếm bột: Bố trí khoa học và đo đếm chính xác

Hệ thống đo đếm tổng thể có thiết kế cấu trúc khoa học để tránh gây ảnh hưởng xấu đến cân bột do các yếu tố như tòa nhà chính, không dễ gây ra tình trạng tích tụ vật liệu, bị nhẹ cân, bị nặng cân, từ đó đảm bảo độ chính xác đo đếm.

Hệ thống đo đếm chất lỏng: Điều chỉnh thông minh, có thể kiểm soát chất lượng

Đối với việc đo đếm thô và tinh phụ gia chất lỏng cũng như các thiết bị điều chỉnh như túi chứa chất lỏng và van bi thủ công, có thể tự động thực hiện các chức năng trừ cân khi cân thừa và bù cân khi cân thiếu để nâng cao độ chính xác đo đếm. Đồng thời được bố trí thiết bị chống rò rỉ phụ gia để đảm bảo chất lượng và độ an toàn của bê tông; hệ thống đo đếm phụ gia vi lượng tùy chọn được thiết kế đặc biệt cho các phụ gia vi lượng thể lỏng như chất tạo khí, lượng bổ sung tối thiểu có thể đạt đến 0,4kg/m³.

Hệ thống hút bụi: Làm sạch hiệu quả, tiết kiệm năng lượng và giảm mức tiêu thụ

Sử dụng máy hút bụi túi vải kiểu xung, hiệu suất hút bụi lên tới 99,9% và chi phí bảo trì thấp; quạt lớn sẽ chủ động hút gió và hút bụi, có thể cân bằng áp suất của các hệ thống trong tòa nhà chính để đảm bảo độ chính xác đo đếm và tốc độ đổ vật liệu.

Hệ thống tái chế phế liệu (tùy chọn): Tái chế và đảm bảo chất lượng

Hệ thống trộn ướt và tái chế chất thải sử dụng công nghệ tách lốc xoáy đã được cấp bằng sáng chế, có thể tách hoàn toàn các hạt vật liệu rắn trong bê tông dư thừa, tránh tình trạng bùn của bể trộn tích tụ làm tắc nghẽn đường ống, đảm bảo độ sạch của nước bùn trong bể trộn, đảm bảo chất lượng nước cho sản xuất bê tông; cát và đá được rửa nhiều lần bởi máy chủ có dung tích lớn để thực hiện tái chế cát, đá và nước thải.

Tùy chỉnh theo nhu cầu: Theo nhu cầu và theo điều kiện địa phương, thiết kế khoa học

NFLG dựa vào nhu cầu thực tế của các dự án của khách hàng để cung cấp thiết kế giải pháp sản xuất khoa học nhằm giúp doanh nghiệp kinh doanh có lãi.

Model HLS120 HLS180 HLS200 HLS225 HLS250 HLS300
Năng suất lý thuyết (m³/h) 100 150 200 225 250 300
Máy trộn chính (kiểu đai vít kép /cánh quạt) Model JS2000 JS3000 JS4500 JS4500 JS5000 JS6000
Dung tích nhả liệu (L) 2000 3000 4000 4500 5000 6000
Đường kính hạt cốt liệu (mm) ≤80 ≤80 ≤80 ≤80 ≤80 ≤80
Trạm phối liệu (kiểu kho bán chìm) Dung tích silo (m³) 20*4 30*4 30*4 30*4 40*4 40*4
Trạm phối liệu (kiểu kho chìm) Dung tích silo (m³) 4 Kho chìm 4 Kho chìm 4 Kho chìm 4 Kho chìm 4 Kho chìm 4 Kho chìm
Khả năng vận chuyển của băng tải nghiêng 500 600 600 900 900 1200
Phạm vi cân và độ chính xác Cân đá (kg) (720-2400) ±2% (1080-3600) ±2% (1440-4800) ±2% (1620-5400) ±2% (1800-6000) ±2% (2160-7200) ±2%
Cân cát (kg) (480-1600) ±2% (720-2400) ±2% (960-3200) ±2% (1080-3600) ±2% (1200-4000) ±2% (1440-4800) ±2%
Cân xi măng (kg) (360-1200) ±1% (540-1800) ±1% (720-2400) ±1% (810-2700) ±1% (900-3000) ±1% (1080-3600) ±1%
Cân tro than bột (kg) (120-400) ±1% (180-600) ±1% (240-800) ±1% (270-900) ±1% (300-1000) ±1% (360-1200) ±1%
Cân nước (kg) (150-500) ±1% (240-800) ±1% (360-1200) ±1% (360-1200) ±1% (360-1200) ±1% (360-1200) ±1%
Cân phụ gia chất lỏng (kg) (15-50) ±1% (24-80) ±1% (36-120) ±1% (36-120) ±1% (36-120) ±1% (54-180) ±1%
Chiều cao dỡ vật liệu (m) 4.2 4.2 4.2 4.2 4.2 4.2