Trạm trộn bê tông thương phẩm loại bồn chứa bột đặt trên nóc

Năng suất lý thuyết (m³/h):180-225

Trạm trộn bê tông thương phẩm loại bồn chứa bột đặt trên nóc do NFLG nghiên cứu phát triển, có các ưu điểm là tiết kiệm năng lượng, ổn định, bảo vệ môi trường, tiết kiệm năng lượng và thông minh, các model chính là HZS180, HZS200, HZS225, năng suất lý thuyết cao nhất có thể đạt 225m³/h.

Hệ thống vận chuyển: Chống mài mòn và bền, dễ bảo trì

Sử dụng thùng bọc cao su kiểu đĩa ma sát có thể thay thế, có thể hoàn thành việc thay thế trong nửa giờ, rút ngắn thời gian bảo trì (việc thay thế thùng kiểu cũ thường mất 4 ngày); năm lần vệ sinh + làm sạch bằng nước, giảm tổn thất cho dây đai.

Hệ thống đo đếm bột: Bố trí khoa học và đo đếm chính xác

Hệ thống đo đếm tổng thể có thiết kế cấu trúc khoa học để tránh gây ảnh hưởng xấu đến cân bột do các yếu tố như tòa nhà chính, không dễ gây ra tình trạng tích tụ vật liệu, bị nhẹ cân, bị nặng cân, từ đó đảm bảo độ chính xác đo đếm.

Hệ thống đo đếm chất lỏng: Điều chỉnh thông minh, có thể kiểm soát chất lượng

Đối với việc đo đếm thô và tinh phụ gia chất lỏng cũng như các thiết bị điều chỉnh như túi chứa chất lỏng và van bi thủ công, có thể tự động thực hiện các chức năng trừ cân khi cân thừa và bù cân khi cân thiếu, có thể điều chỉnh kịp thời để nâng cao độ chính xác đo đếm. Được bố trí thiết bị chống rò rỉ phụ gia để đảm bảo chất lượng và độ an toàn của bê tông.

Hệ thống hút bụi: Làm sạch hiệu quả, tiết kiệm năng lượng và giảm mức tiêu thụ

Sử dụng máy hút bụi túi vải kiểu xung, hiệu suất hút bụi lên tới 99,9% và chi phí bảo trì thấp; quạt lớn sẽ chủ động hút gió và hút bụi, có thể cân bằng áp suất của các hệ thống trong tòa nhà chính để đảm bảo độ chính xác đo đếm và tốc độ đổ vật liệu.

Tùy chỉnh theo nhu cầu: Theo nhu cầu và theo điều kiện địa phương, thiết kế khoa học

NFLG dựa vào nhu cầu thực tế của các dự án của khách hàng để cung cấp thiết kế giải pháp sản xuất khoa học nhằm giúp doanh nghiệp kinh doanh có lãi.

Model HZS180 HZS200 HZS225
Năng suất lý thuyết (m³/h) 180 200 225
Máy trộn chính (kiểu đai vít kép /cánh quạt) Model JS3000 JS4000 JS4500
Dung tích nhả liệu (L) 3000 4500 4500
Đường kính hạt cốt liệu (mm) ≤80 ≤80 ≤80
Trạm phối liệu (kiểu kho chìm) Dung tích silo (m³) 4 Kho chìm 4 Kho chìm 4 Kho chìm
Khả năng vận chuyển của băng tải nghiêng (t/h) 600 600 900
Phạm vi cân và độ chính xác Cân đá (kg) (1080-3600) ±2% (1440-4800) ±2% (1620-5400) ±2%
Cân cát (kg) (720-2400) ±2% (960-3200) ±2% (1080-3600) ±2%
Cân xi măng (kg) (540-1800) ±1% (720-2400) ±1% (810-2700) ±1%
Cân tro than bột (kg) (180-600) ±1% (240-800) ±1% (270-900) ±1%
Cân nước (kg) (240-800) ±1% (360-1200) ±1% (360-1200) ±1%
Cân phụ gia chất lỏng (kg) (24-80) ±1% (36-120) ±1% (36-120) ±1%
Tổng công suất (kW) (máy nén khí trục vít + máng khí) không bao gồm bồn bột trục vít 200 255 265
Chiều cao dỡ vật liệu (m) 4.2 4.2 4.2