Trạm trộn bê tông di động tích hợp

Năng suất lý thuyết (m³/h):40-72

Trạm trộn bê tông di động tích hợp của NFLG sử dụng thiết kế kiểu rơ moóc tổng thể, đường nước, khí, điện, v.v. đều sử dụng khớp nối nhanh, kết cấu cơ khí sử dụng kiểu chốt cài để lắp đặt nhanh, chỉ cần kéo là đi và dừng lại thì hoạt động, có thể chạy tốc độ cao, dễ dàng di chuyển, có ba chế độ làm việc là tự động, bán tự động và thủ công, giúp cho việc điều khiển sản xuất trở nên thuận tiện hơn.

Hệ thống vận chuyển: Chống mài mòn và bền, dễ bảo trì

Sử dụng thùng bọc cao su kiểu đĩa ma sát có thể thay thế, có thể hoàn thành việc thay thế trong nửa giờ, rút ngắn thời gian bảo trì (việc thay thế thùng kiểu cũ thường mất 4 ngày); năm lần vệ sinh + làm sạch bằng nước, giảm tổn thất cho dây đai.

Hệ thống đo đếm bột: Bố trí khoa học và đo đếm chính xác

Hệ thống đo đếm tổng thể có thiết kế cấu trúc khoa học để tránh gây ảnh hưởng xấu đến cân bột do các yếu tố như tòa nhà chính, không dễ gây ra tình trạng tích tụ vật liệu, bị nhẹ cân, bị nặng cân, từ đó đảm bảo độ chính xác đo đếm.

Hệ thống đo đếm chất lỏng: Điều chỉnh thông minh, có thể kiểm soát chất lượng

Đối với việc đo đếm thô và tinh phụ gia chất lỏng cũng như các thiết bị điều chỉnh như túi chứa chất lỏng và van bi thủ công, có thể tự động thực hiện các chức năng trừ cân khi cân thừa và bù cân khi cân thiếu, có thể điều chỉnh kịp thời để nâng cao độ chính xác đo đếm. Được bố trí thiết bị chống rò rỉ phụ gia để đảm bảo chất lượng và độ an toàn của bê tông.

Hệ thống hút bụi: Làm sạch hiệu quả, tiết kiệm năng lượng và giảm mức tiêu thụ

Sử dụng máy hút bụi túi vải kiểu xung, hiệu suất hút bụi lên tới 99,9% và chi phí bảo trì thấp; quạt lớn sẽ chủ động hút gió và hút bụi, có thể cân bằng áp suất của các hệ thống trong tòa nhà chính để đảm bảo độ chính xác đo đếm và tốc độ đổ vật liệu.

Tùy chỉnh theo nhu cầu: Theo nhu cầu và theo điều kiện địa phương, thiết kế khoa học

NFLG dựa vào nhu cầu thực tế của các dự án của khách hàng để cung cấp thiết kế giải pháp sản xuất khoa học nhằm giúp doanh nghiệp kinh doanh có lãi.

Model YHZS50 YHZS75 YHZS100
Năng suất lý thuyết (m³/h) 40 54 72
Máy trộn chính Model JS1000 JS1500 JS2000
Dung tích nhả liệu (L) 1000 1500 2000
Đường kính hạt cốt liệu (mm) ≤60 ≤60 ≤80
Trạm phối liệu Dung tích silo (m³) 10*4 10*4 10*4
Khả năng vận chuyển của băng tải nghiêng (t/h) 400 400 450
Phạm vi cân và độ chính xác Cốt liệu (kg) (1200-4000) ±2% (1200-4000) ±2% (1400-4800) ±2%
Cân xi măng (kg) (160-600) ±1% (270-900) ±1% (360-1200) ±1%
Cân nước (kg) (90-300) ±1% (150-500) ±1% (150-500) ±1%
Cân phụ gia chất lỏng (kg) (15-50) ±1% (15-50) ±1% (15-50) ±1%
Chiều cao dỡ vật liệu (m) 4.05 4.05 4.05