
Trang chủ > Sản phẩm > Trạm trộn bê tông >Trạm trộn bê tông loại di chuyển tổng thể
Trạm trộn bê tông thương phẩm phổ thông
Trạm trộn bê tông đường sắt cao tốc
Trạm trộn bê tông công trình phổ thông
Trạm trộn bê tông loại di chuyển bảo vệ môi trường
Trạm trộn bê tông loại di chuyển tổng thể
Thiết bị tái chế bê tông ướt hàng loạt YCRP40
Trạm( tháp) trộn chuyên dùng cho công trình thủy lợi
Trang chủ > Sản phẩm > Trạm trộn bê tông >Trạm trộn bê tông loại di chuyển tổng thể
Thiết bị trạm trộn bê tông loại di chuyển tổng thể của NFLG sử dụng thiết kế loại kéo tổng thể, vừa kéo là chuyển động, vừa dừng là có thể sử dụng, sử dụng tiện lợi, dễ dàng, mạch điện, khí, nước của trạm trộn di chuyển này đều dùng khớp nối nhanh, kết cấu máy móc sử dụng phương thức then cài lắp đặt nhanh chóng, thiết bị này 3 loại phương thức làm việc tự động hoàn toàn, bán tự động, thủ công, khiến cho điều khiển quản lí sản xuất như ý muốn.
Model | YHZS50 | YHZS75 | YHZS100 |
---|---|---|---|
Công suất sản xuất lý thuyết(m3/h) | 40 | 54 | 72 |
Máy trộn chính(loại tăng cường thủy lực) | Máy trộn chính(loại tăng cường thủy lực) | Máy trộn chính(loại tăng cường thủy lực) | Máy trộn chính(loại tăng cường thủy lực) |
Mã máy trộn | JS1000 | JS1500 | JS2000 |
Công suất(kW) | 18.5x2 | 30x2 | 37x2 |
Dung tích xả liệu(L) | 1000 | 1500 | 2000 |
Đường kính cốt liệu(mm) | ≤60 | ≤60 | ≤80 |
Phễu phối liệu(dung tích phễu(m3)) | 10x4 | 10x4 | 10x4 |
Năng suất truyền tải băng tải nghiêng (t/h)(hoặc là dùng gầu tời liệu) | 400 | 400 | 450 |
Phạm vi cân và độ chính xác | Phạm vi cân và độ chính xác | Phạm vi cân và độ chính xác | Phạm vi cân và độ chính xác |
Cân đá(kg) | (700-2000)±2% | (1000-3000)±2% | (1300-4000)±2% |
Cân cát(kg) | (700-2000)±2% | (1000-3000)±2% | (1300-4000)±2% |
Cân xi măng(kg) | (200-600)±1% | (300-900)±1% | (400-1200)±1% |
Cân tro bay(kg) | (60-200)±1% | (100-300)±1% | (130-400)±1% |
Cân nước(kg) | (15-50)±1% | (15-50)±1% | (15-50)±1% |
Tổng công suất(kW)không bao gồm silo bột xoắn ốc | 90 | 100 | 120 |
Độ cao xả liệu(m) | 4.05 | 4.05 | 4.07 |
01 Linh hoạt, thuận tiện. | Thiết kế loại kéo tổng thể, có thể chạy trên đường cao tốc, di chuyển thuận tiện. Lắp đặt nhanh chóng, trạm chính lần đầu lắp đặt chỉ cần 3 ngày, chuyển trạm lắp đặt chỉ cần một ngày( ngoại trừ silo bột) | ![]() | ||
02 Không yêu cầu thiết kế nền móng | Toàn bộ phần máy chính chỉ cần mặt nền cứng, silo bột và phễu cấp liệu đều là nền kết cấu thép. | ![]() | ||
03 Hệ thống cân định lượng bột | Đầu liên kết to- nhỏ, để tránh xoắn ốc ảnh hưởng tới cân định lượng bột Thiết kế thông gió hợp lý, cân bằng khí áp cân bột, có hiệu quả phòng tránh kéo cân, cân sai, ảnh hưởng đến độ chính xác của cân, | ![]() | ||
04 Hệ thống cân định lượng chất lỏng | Cân thô, cân tinh, có chức năng như tự động thực hiên trừ cân khi cân thừa, bổ sung cân khi cân thiếu Cân phụ gia độc lập, có thể thực hiên phương pháp " phương pháp bổ sung trước ", " phương pháp bổ sung sau " với phụ gia; | ![]() | ||
05 Hệ thống trộn | Máy trộn hệ thống JS/SUN, thích hợp cho mọi lưu trình sản xuất | ![]() | ||
06 Hệ thống điều khiển thông minh | Có 3 phương thức hoạt động tự động, bán tự động, thủ công, để điều khiển kiểm soát quá trình sản xuất như mong muốn Kiểm tra toàn diện trạng thái hoạt động của các thiết bị theo thời gian thực tế | ![]() | ||
07 Sản xuất theo yêu cầu | Hệ thống quản lý ER |