
Trang chủ > Sản phẩm > Trạm trộn vữa khô >THIẾT BỊ TRỘN VỮA XI MĂNG CÁT KHÔ KIỂU THÁP
Trạm trộn bê tông thương phẩm phổ thông
Trạm trộn bê tông đường sắt cao tốc
Trạm trộn bê tông công trình phổ thông
Trạm trộn bê tông loại di chuyển bảo vệ môi trường
Trạm trộn bê tông loại di chuyển tổng thể
Thiết bị tái chế bê tông ướt hàng loạt YCRP40
Trạm( tháp) trộn chuyên dùng cho công trình thủy lợi
Trang chủ > Sản phẩm > Trạm trộn vữa khô >THIẾT BỊ TRỘN VỮA XI MĂNG CÁT KHÔ KIỂU THÁP
Thiết bị trộn vữa xi măng cát khô kiểu tháp của NFLG được bố trí theo quy trình sản xuất từ trên xuống dưới, tiêu thụ điện năng thấp, diện tích chiếm dụng nhỏ, ít lẫn lộn nguyên liệu, ngoại quan hoành tráng, phù hợp sử dụng cho sản xuất vữa xi măng cát phổ thông và vài loại vữa xi măng cát đặc chủng. Điều khiển đồng bộ hai máy hệ thống điều khiển trạm trộn vữa xi măng cát khô của NFLG, trạm trộn vữa xi măng cát dòng FB, phần cứng chính gồm: 2 máy tính, bộ điều khiển vi tính tính năng cao, giao diện điều khiển, load cell độ chính xác cao, tốc độ cao và linh kiện điện tử hạ thế nổi tiếng thế giới.
model | FBT1200 | FBT2000 | FBT3000 | FBT4500 | FBT6000 | note |
---|---|---|---|---|---|---|
Năng suất lý thuyết(t/h) | 10~20 | 20~40 | 40~60 | 60~80 | 80~120 | |
Model máy chính | FJD1200 | FJD2000 | FJD3000 | FJD4500 | FJD6000 | |
Công suất máy chính(kW) | 30 | 37 | 55 | 75 | 110 | |
Đầu cao tốc máy chính | Động cơ 2 cực (7.5kW), động cơ 4 cực (5,5kw) (có thể lựa chọn) | Động cơ 2 cực (7.5kW), động cơ 4 cực (5,5kw) (có thể lựa chọn) | Động cơ 2 cực (7.5kW), động cơ 4 cực (5,5kw) (có thể lựa chọn) | Động cơ 2 cực (7.5kW), động cơ 4 cực (5,5kw) (có thể lựa chọn) | Động cơ 2 cực (7.5kW), động cơ 4 cực (5,5kw) (có thể lựa chọn) | |
Dung tích hữu ích máy chính | 70% | 70% | 70% | 70% | 70% | |
Cỡ hạt cốt liệu(mm) | 0~4.75 | 0~4.75 | 0~4.75 | 0~4.75 | 0~4.75 | |
Cân cát(kg) | (200~1300)±1% | (200~2000)±1% | (400~3000)±1% | (400~3800)±1% | (500-5800)±1% | Thiết kế theo tỷ lệ phối trộn khác nhau của từng khách hàng |
Cân xi măng(kg) | (100~700)±1% | (100~800)±1% | (200~1300)±1% | (200~1800)±1% | (200~2000)±1% | Thiết kế theo tỷ lệ phối trộn khác nhau của từng khách hàng |
Cân phụ gia(kg) | (5~30)±0.5% | (10~50)±0.5% | (10~200)±0.5% | (10~200)±0.5% | (10~200)±0.5% | Thiết kế theo tỷ lệ phối trộn khác nhau của từng khách hàng |
01 Hệ thống sấy | Lò sấy quay hai quy trình ( 2 tầng) độc quyền trong nước, nhiệt độ liệu ra ≤65℃, độ ẩm<0,5%, có chức năng kiểm soát thông minh độc đáo, hệ thống cảnh báo trực tuyến, có chức năng thông báo sự cố, giao diện điều khiển thân thiện với con người. | ![]() | ||
02 Hệ thống lọc bụi | Lọc bụi tích hợp hai phương thức (tự trọng + túi lọc), rũ bụi mạch xung điều khiển thông minh. Nồng độ khí thải đạt tiêu chuẩn môi trường (20mg/Nm³). | ![]() | ||
03 Hệ thống sàng tuyển | Hiệu quả cao, tỷ suất sàng ổn định, hiệu suất đạt trên 85%, nắp kiểm tra thuận tiện, hệ thống tự vệ sinh mặt sàng, miễn duy tu. | ![]() | ![]() | |
04 Hệ thống đo lường | Chính xác, ổn định, tin cậy, ứng dụng kỹ thuật cấp liệu biến tần độc đáo, giúp cân đo lường chính xác hơn, tiêu chuẩn vượt trội. | ![]() | ![]() | |
05 Máy trộn chính | Máy trộn kiểu lưỡi cày tiên tiến với kỹ thuật độc quyền cốt lõi, kỹ thuật độc quyền trộn biến tần độc đáo, hiệu quả cao, tiêu thụ năng lượng thấp, chi phí sản xuất giảm 25%, tỷ lệ hỗn hợp đạt 1:10.000, chịu mài mòn tốt, tuổi thọ cao. | ![]() | ![]() | |
06 Hệ thống lọc bụi xuất rời kiểu thân thiện môi trường | Độc đáo với mô hình xuất liệu rời và lọc bụi điều khiển độc lập, giúp hiệu quả lọc bụi cao hơn, vượt trội đầu ngành. | ![]() | ||
07 Hệ thống điều khiển thông minh | Chúng tôi nghiên cứu và phát triển hệ thống điều khiển quản lý sản xuất đồng bộ 2 máy tính, không bao giờ phải dừng máy, cơ cấu cảnh báo sự cố độc quyền, bảo đảm an toàn, tin cậy, chức năng báo cáo, phân loại, tổng kết, tra cứu, có thể kiểm tra số liệu trên điện toán đám mây. | ![]() | ![]() | |
08 Chế tạo theo yêu cầu | Hệ thống tập trung vệ sinh nhà xưởng bảo vệ môi trường | ![]() | ![]() | ![]() |
09 Dịch vụ sản phẩm |
| ![]() | ![]() |